Chương trình đào tạo
Thông tin chương trình đào tạo ngành Marketing chất lượng cao
Marketing (Định hướng Marketing số)
Mã ngành học
7340115
Thời gian
4 năm
Kỳ nhập học
Mùa thu
Cơ sở
Hà Nội
Tổng quan
Ngành Marketing chất lượng cao (Định hướng marketing số)
1. Mã ngành: 7340115
2. Khối lượng chương trình: 136 tín chỉ (không bao gồm Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và Kỹ năng mềm)
Chuẩn đầu ra
2.1 Về Kiến thức (Knowledge)
[LO1] Hiểu được những vấn đề chung về về lý luận chính trị, hệ thống pháp luật Việt Nam, an ninh quốc phòng, các nguyên lý kinh tế, môi trường kinh doanh và marketing hiện đại, hành vi khách hàng, tư duy marketing và quan điểm quản trị/marketing hiện đại; có khả năng vận dụng được những hiểu biết này trong triển khai các hoạt động marketing (Understand the general issues of political theories, the Vietnamese legal system, national security, economic principles, modern business environment and marketing, customer behavior, marketing mindset and modern management/marketing approaches; apply this knowledge and understanding in implementing marketing activities)
[LO2] Hiểu được những khái niệm, quy trình và nguyên lý nền tảng về marketing, các chứng năng marketing; có khả năng vận dụng các kiến thức liên quan vào thực tiễn hoạt động marketing của doanh nghiệp/tổ chức (Understand the fundamental concepts, processes, principles of marketing and marketing areas/functions; be able to practice related knowledge in future marketing activities)
[LO3] Hiểu và có khả năng vận dụng các công cụ marketing cơ bản, gồm phân tích, đánh giá và sử dụng một cách phối hợp chúng, vào thực tế hoạt động marketing của doanh nghiệp/tổ chức trong môi trường cạnh tranh và biến động (Understand and be able to apply basic marketing tools, including analyzing, evaluating and combining these ones, in practical marketing activities of business/organization in a competitive and volatile environment)
[LO4) Hiểu và đánh giá được các công nghệ số để triển khai chúng vào thực tiễn hoạt động marketing hiện đại; có thể phân tích và đánh giá được xu hướng công nghệ marketing số (Understand and make judgments about digital technologies in order to apply them in modern marketing activities; be able to analyze and evaluate digital marketing technology trends)
[LO5) Hiểu về các kênh và công cụ marketing số cơ bản (liên quan đến web, social media, search engine…); có thể giải thích, đánh giá và đề xuất việc sử dụng chúng trong những bối cảnh cụ thể nhằm thấu hiểu và kết nối với khách hàng với mục tiêu tối ưu hóa hoạt động marketing của tổ chức/doanh nghiệp (Know and understand basic digital marketing channels and tools (related to web, social media, search engine…); be able to explain, evaluate and recommend their use in specific contexts to understand and connect with customers to optimize marketing activities of the organization/business)
[LO6] Hiểu, vận dụng và giải thích được nguyên tắc, công việc và qui trình lập kế hoạch (chiến lược) marketing nói chung và marketing số nói riêng trong thực tiễn bối cảnh cụ thể của các doanh nghiệp/tổ chức (Understand, be able to apply and explain the principles, tasks and process of marketing (strategic) planning in general and digital marketing in particular in specific contexts of businesses/organizations)
[L07] Hiểu, phân biệt và áp dụng được các loại hình nội dung (content) và cách thức tạo ra chúng; có thể tạo ra những nội dung phù hợp với thực tiễn hoạt động marketing số của tổ chức/doanh nghiệp (Understand, be able to distinguish and apply different types of content and the way to create them; be able to create suitable content for the digital marketing practice of the organization/enterprise)
[LO8] Hiểu và giải thích được bản chất, vai trò, các loại hình dữ liệu kinh doanh/marketing. các phương pháp thu thập và phân tích dữ liệu kinh doanh/marketing, quản trị dữ liệu; có thể vận dụng kiến thức về dữ liệu, quản trị dữ liệu để tối ưu các quyết định marketing của tổ chức/doanh nghiệp [Be able to explain the nature, roles, types of business/marketing data, methods of collecting, analyzing and managing data; be able to apply knowledge of data and data management to optimize the marketing decisions of organizations/enterprises]
[LO9] Hiểu và có thể vận dụng được các nguyên tắc và các phương pháp, kỹ thuật căn bản nhằm phân tích marketing (đặc biệt là phân tích marketing số) nhằm đánh giá thành tích và kết quả hoạt động marketing của thương hiệu, doanh nghiệp/tổ chức (Understand and be able to apply basic principles, methods and techniques for marketing analysis (especially digital marketing analysis) in order to evaluate the performance of marketing activities)
[LO10] Hiểu được các xu hướng, vị trí việc làm và những vấn đề cơ bản về đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực marketing, đặc biệt trong marketing số (Understand trends, job positions, and ethical basics in the field of marketing, especially in digital marketing.]
2.2. Kỹ năng (Skills)
2.2.1. Kỹ năng chuyên môn (Professional skills)
[LO11] Có thể sử dụng các kỹ năng cơ bản về phân tích môi trường marketing và thấu hiểu người tiêu dùng (Be able to use basic skills in analyzing the marketing environment and understanding consumers)
[LO12] Có thể sử dụng kỹ năng cơ bản liên quan đến thu thập, phân tích và diễn giải các loại dữ liệu cơ bản (dữ liệu sơ cấp, dữ liệu thứ cấp, dữ liệu người dùng để lại trong môi trường Internet, dữ liệu số); quản trị dữ liệu nhằm phục vụ cho các quyết định marketing (Be able to apply basic skills in collecting, analyzing and interpreting basic data types (primary data, secondary data, user data left in the Internet environment, digital data); Data management for marketing decisions)
[LO13] Có thể lập kế hoạch cho hoạt động marketing số của doanh nghiệp/tổ chức (Be able to planning digital marketing activities for business/organizations)
[LO14] Có thể đánh giá, lựa chọn và phối hợp các kênh và công cụ/kỹ thuật marketing nhằm triển khai các chương trình và chiến dịch marketing số trong môi trường kinh doanh đầy biến động (Be able to evaluate, select and combine marketing channels and tools/techniques to optimize digital marketing programs and campaigns in a volatile business environment)
[LO15] Có thể tạo ra những nội dung cơ bản phù hợp với các kênh và công cụ/nền tảng marketing số (Be able to apply basic skills in creating content suitable for various digital marketing channels and tools/platforms)
[LO16] Có thể sử dụng các kỹ năng phân tích marketing và phân tích marketing số cơ bản nhằm đánh giá thành tích và kết quả hoạt động marketing nhằm phục vụ cho các quyết định điều chỉnh chiến lược, kế hoạch và các chương trình marketing để mang lại thành tích tốt hơn (Be able to apply marketing and digital marketing analytical skills to evaluate marketing performance to adjust marketing activities such as marketing strategy, marketing plan and marketing program or campaign in order to achieve optimized results.)
2.2.2. Kỹ năng bổ trợ và kỹ năng mềm (Complementary skills and soft skills)
[LO17] Có thể lựa chọn và định hướng phát triển nghề nghiệp trong lĩnh vực marketing (Be able to choose and develop a career path in the field of marketing)
[LO18] Có tư duy hệ thống, tư duy logic và sáng tạo nhằm có thể vận dụng tốt các kiến thức và kỹ năng chuyên môn được học vào thực tiễn hoạt động marketing của doanh nghiệp/tổ chức trong môi trường đầy biến động (Possess systematic, logical and creative thinking skills to be able to apply professional knowledge and skills to the practice of marketing activities of enterprise/organization in a volatile environment)
[LO19] Có thể sử dụng kỹ năng mềm phục vụ cho việc thực hiện các công việc một cách chuyên nghiệp, bao gồm: kỹ năng giao tiếp, kỹ năng đặt mục tiêu, kỹ năng quản trị thời gian, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng phản biện để làm việc và tương tác hiệu quả trong các tình huống công việc khác nhau, trong môi trường làm việc đa ngành và hội nhập quốc
té (Possess soft skills for performing jobs professionally, including communication skills, goal setting skills, time management skills, teamwork skills, critical thinking skills, in order to interact effectively in different work situations and in a multidisciplinary and international working environment)
[LO20] Có thể sử dụng những phần mềm phân tích dữ liệu cơ bản (Excel, SPSS…) (Be able to use basic data analysis softwares (Excel, SPSS…))
[LO21] Có những kỹ năng cơ bản để lựa chọn, vận dụng các phương pháp, kỹ thuật phân tích dữ liệu cơ bản để cung cấp những thông tin có ích nhằm đánh giá thành tích marketing và phục cho việc ra quyết định marketing (Possess basic skills in selecting and applying basic data analysis methods and techniques provide useful information for evaluating marketing to performance/effectiveness and for making decision)
2.3. Ngoại ngữ (Foreign language) và tin học (Informatics)
[LO22| Đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu TOEFL iBT 70 điểm hoặc IELTS 6.0 điểm trở lên hoặc tương đương (Attain minimum scores in the following English language proficiency tests: TOEFL iBT 70 or IELTS 6.0 or equivalent)
[LO23] Có khả năng sử dụng tiếng Anh phục vụ học tập, nghiên cứu, hoà nhập nhanh với cộng đồng marketing trong khu vực và quốc tế sau khi ra trường; có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt trong các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp, chuyên môn được đào tạo (Be able to use English in study and research, quickly integrate with the regional and international marketing community after graduation; Be able to use English at work and in related professional activities)
(LO24) Đạt chuẩn đầu ra tin học quốc tế MOS (Microsoft Office Specialist) Attain MOS (Microsoft Office Specialist) international informatics learning outcome
2.4. Năng lực tự chủ, trách nhiệm và hành vi đạo đức (Autonomy, responsibility and ethical behavior)
[LO25) Nhận thức được những vấn đề đương đại trong marketing và tác động của chúng đến người tiêu dùng, doanh nghiệp/tổ chức và xã hội (Be aware of contemporary issues in marketing and their impact on consumers, businesses/organizations and society)
[LO26] Có khả năng tự định hướng, thích nghi với môi trường làm việc năng động và hội nhập quốc tế (Be able to be self-directed and adapt to a dynamic working environment and international integration)
[LO27] Có khả năng đưa ra được các ý tưởng, sáng kiến trong quá trình thực thi các công việc, nhiệm vụ được giao (Be able to come up with ideas and initiatives at work and in executing assigned tasks)
[LO28] Có khả năng chủ động trong xử lý, giải quyết công việc, nhiệm vụ được giao (Be able to be proactive in handling and solving assigned tasks)
[LO29] Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học tập nâng cao trình độ, có năng lực chuyên môn và khả năng ngoại ngữ để tự học suốt đời (Be aware of the need for regular learning to increase qualifications, professional competence and foreign language ability for lifelong self-learning)
[LO30] Hiểu rõ về các giá trị đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp (Understand ethical values and professional responsibilities)
Cấu trúc chương trình
Tiến trình học tập theo học chế tín chỉ
HỌC KỲ I
- 18 tín chỉ
Nguyên lý
marketing
3 tín chỉ
Toán cao cấp
cho kinh tế
4 tín chỉ
Tiếng anh
(CLC)
8 tín chỉ
Kinh tế
vi mô
3 tín chỉ
HỌC KỲ II
- 17 tín chỉ
Tiếng anh
(CLC)
8 tín chỉ
Xác xuất và thống kê trong kinhh tế
3 tín chỉ
Tin học
cơ sở
3 tín chỉ
Kinh tế
vĩ mô
3 tín chỉ
HỌC KỲ III
- 20 tín chỉ
Tiếng anh
(CLC)
3 tín chỉ
Kinh tế lượng
3 tín chỉ
Kế toán quản trị phục vụ cho việc ra quyết định
3 tín chỉ
Hành vi
người tiêu dùnng
3 tín chỉ
Triết học
Mac Lenin
3 tín chỉ
HỌC KỲ IV
- 19 tín chỉ
Kinh tế chính trị
Mac Lenin
2 tín chỉ
Quản trị tổ chức
2 tín chỉ
Marketing chiến lược
3 tín chỉ
Nghiên cứu Marketing
3 tín chỉ
Hệ thống thông tin trong kinh doanh
3 tín chỉ
Truyền thông marketing tích hợp
3 tín chỉ
Pháp luật đại cương
2 tín chỉ
HỌC KỲ V
- 17 tín chỉ
Chủ nghĩa xã hội
khoa học
2 tín chỉ
Quản trị bán hàng
2 tín chỉ
Đạo đức marketing
3 tín chỉ
Marketing dịch vụ
2 tín chỉ
Học phần
lựa chọn 1*
3 tín chỉ
Học phần
lựa chọn 2*
2 tín chỉ
Học phần
lựa chọn 3*
2 tín chỉ
Học phần
lựa chọn 4*
2 tín chỉ
HỌC KỲ VI
- 16 tín chỉ
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2 tín chỉ
Marketing số
3 tín chỉ
Quản trị
thương hiệu
3 tín chỉ
Thiết kế UI/UX
2 tín chỉ
Sáng tạo và phát triển nội dung số
3 tín chỉ
Công nghệ marketing số
3 tín chỉ
Phân tích marketing
3 tín chỉ
HỌC KỲ VII
- 18 tín chỉ
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2 tín chỉ
Chuyên đề: Xu hướng công nghệ Marketing số
2 tín chỉ
Đề án kế hoạch marketing số
2 tín chỉ
Marketing qua phương tiện Truyền thông xã hội
3 tín chỉ
Phát triển sản phẩm mới và cải thiến
3 tín chỉ
Học phần
lựa chọn 1 **
3 tín chỉ
Học phần
lựa chọn 2 **
3 tín chỉ
HỌC KỲ VIII
- 10 tín chỉ
Thực tập và tốt nghiệp (Hoặc các học phần thay thế tốt nghiệp)
10 tín chỉ
Chú giải
Bắt buộc chung
Cơ sở ngành
Giáo dục
chuyên nghiệp
Bắt buộc chung
nhóm ngành
Chuyên ngành
Luận văn tốt nghiệp
Bổ trợ ngành
Thực tập
Các học phần tự chọn
- 1. Service-Oriented Software Development (3TC)
- 2. Distributed Systems (3TC)
- 3. Human Computer Interaction (3TC)
- 4. Embedded System Development (3TC)
- 5. Secure Software Development (3TC)
Triển vọng nghề nghiệp
Sinh viên sau khi tốt nghiệp ngành Digital Marketing phù hợp với các vị trí việc làm sau:
– Quản lý digital marketing
– Quản lý marketing
– Quản lý thương hiệu
– Chuyên viên phân tích chiến lược marketing
– Quản lý tối ưu công cụ tìm kiểm (SEO)
– Chuyên viên truyền thông xã hội
– Tư vấn dự án
– Chiến lược thương hiệu
– Tư vấn quảng cáo
– Giám đốc dịch vụ khách hàng
Học phí
Học phí trình độ đại học hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2024-2025 đối với chương trình Marketing Chất lượng cao là
1.00.000 đ/tín chỉ
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Mức học phí được điều chỉnh theo lộ trình phù hợp tương xứng với chất lượng đào tạo và đảm bảo tỷ lệ tăng không quá 15%/năm (theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ).
Điều kiện tuyển sinh
Tốt nghiệp THPT
hoặc tương đương,
Tham dự và trúng tuyển trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy
Tổ hợp xét tuyển: Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Anh văn (khối A1) hoặc Toán, Văn, Anh văn (khối D1)
HOẶC
của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Tham dự và trúng tuyển các phương án xét tuyển riêng
Quy trình nhập học
01
Chọn chương trình
02
Kiểm tra điều kiện
03
Chuẩn bị hồ sơ
04
Nộp hồ sơ