Chương trình đào tạo
Thông tin chương trình đào tạo các chương trình Chất lượng cao
Công nghệ thông tin
Mã ngành học
7480201(CLC)
Thời gian
4.5 năm
Kỳ nhập học
Mùa thu
Cơ sở
Hà Nội & TP. HCM
Tổng quan
Ngành Công nghệ thông tin (gồm có 3 chuyên ngành Công nghệ phần mềm, Trí tuệ nhân tạo, Hệ thống thông tin, không xét tuyển theo chuyên ngành, khi vào học sinh viên tự chọn chuyên ngành)
1. Mã ngành: 7480201
2. Khối lượng chương trình: 154 tín chỉ (không bao gồm Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và Kỹ năng mềm)
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin hệ chất lượng cao tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông có mục tiêu trang bị cho sinh viên các kỹ năng nghề nghiệp trong tương lai về công nghệ thông tin bao gồm cả chuyên môn, đạo đức nghề nghiệp, và kỹ năng mềm. Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo có thể (The objectives of the Information Technology program at PTIT are to prepare students for future work and careers in computing with proficiency and integrity. Graduates of the program can):
(1) Làm việc chuyên nghiệp trong ít nhất một trong các lĩnh vực sau: thiết kế phần mềm, phát triển phần mềm, kiểm thử phần mềm, khoa học dữ liệu, học máy, nghiên cứu về khoa học máy tính, an toàn thông tin (Work professionally in one or more of the following areas: software design, developing, and testing; data science, machine learning engineering; computer science research; information security);
(2) Làm việc hiệu quả, độc lập cũng như tập thể, trong nhiều môi trường làm việc khác nhau (Work effectively in a variety of contexts, both as individuals and in team environments);
(3) Có khả năng tự học suốt đời để đảm bảo làm việc chuyên nghiệp và hiệu quả trong thế giới công nghệ không ngừng thay đổi (Engage in lifelong learning to remain effective professionals in a constantly changing world of technology);
(4) Hiểu biết về các giá trị đạo đức nghề nghiệp, ý thức về những vấn đề đương đại, hiểu rõ vai trò của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh kinh tế, môi trường, xã hội toàn cầu và trong bối cảnh riêng của đất nước (Be aware of professional and societal responsibilities, and committed to ethical actions);
(5) Sử dụng tiếng Anh thành thạo, làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế (Use English in their work, and work effectively in an international environment).
Chuẩn đầu ra
3.1. Chuẩn về kiến thức (Knowledge)
LO1: Vận dụng được các kiến thức về Lý luận của Chủ nghĩa Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh, về Khoa học tự nhiên và xã hội, đặt biệt là Toán học trong học tập, nghiên cứu và làm việc.
(Apply the knowledge of The Theory of Marxism Leninism and Ho Chi Minh Thought, Natural and Social Science focusing on Mathematics in studying and working).
LO2: Vận dụng được các kiến thức cơ sở ngành Công nghệ thông tin, bao gồm Hệ thống máy tính, Lập trình máy tính, Mạng máy tính và an toàn thông tin, Lưu trữ và truy vấn dữ liệu, Phát triển phần mềm, Trí tuệ nhân tạo và Các ứng dụng quan trọng của Công nghệ thông tin trong học tập và làm việc.
(Apply the base-building knowledge of information technology, including computer systems, computer programming, computer network and security, databases, software development, artificial intelligence, important applications of information technology in studying and working).
LO3: Vận dụng được các kiến thức chuyên sâu về thiết kế, phát triển, cài đặt, vận hành và bảo trì phần mềm (với chuyên ngành Công nghệ phần mềm); thu thập, xử lý, phân tích dữ liệu và xây dựng các hệ thống thông minh (với chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo); và xây dựng, phát triển và vận hành các hệ thống thông tin (với chuyên ngành Hệ thống thông tin).
(Apply the in-depth knowledge of software design, development, installation, operation and maintenance (with a major in Software Engineering); collecting, processing, analyzing data and building intelligent systems (with a major in Artificial Intelligence); and building, developing and deploying information systems (with a major in Information Systems) in studying and working).
3.2. Chuẩn về kỹ năng (Skills)
3.2.1 Kỹ năng nghề nghiệp chung (General Career Skills)
LO4: Áp dụng tri thức toán học, khoa học, và công nghệ để xác định, mô hình và giải quyết các vấn đề công nghệ.
(Apply the knowledge of mathematics, science, and engineering to identify, formulate, and solve engineering problems).
LO5: Thiết kế và thực hiện các thực nghiệm, cũng như phân tích, đánh giá, và diễn giải các kết quả thực nghiệm.
(Design and conduct experiments, as well to analyze and interpret data).
LO6: Thiết kế hệ thống, các thành phần, các tiến trình phù hợp với những ràng buộc thực tế trên nhiều khía cạnh như kinh tế, môi trường, xã hội, chính trị, văn hóa, an toàn sức khỏe, công nghiệp và bền vững.
(Design a system, component, or process to meet desired needs within realistic constraints such as economic, environmental, social, political, ethical, health and safety, manufacturability, and sustainability).
LO7: Nhận biết, mô hình, và giải quyết các vấn đề công nghệ.
(Identify, formulate, and solve engineering problems).
LO8: Thể hiện được tri thức và năng lực làm việc với các vấn đề đương đại (Demonstrate a working knowledge of contemporary issues).
LO9: Áp dụng các kỹ thuật, kỹ năng và công cụ công nghệ hiện đại vào thực hành (Apply the techniques, skills, and modern engineering tools necessary for engineering practice).
LO10: Chuyển đổi các lý thuyết và khái niệm kỹ thuật vào các ứng dụng thực tế (Transition from engineering concepts and theory to real engineering applications).
Cấu trúc chương trình các chuyên ngành
Tiến trình học tập theo học chế tín chỉ -
Chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo - ARTIFICIAL INTELLIGENCE
HỌC KỲ I
- 17 tín chỉ
Tiếng Anh (Course 1_CLC)
8 tín chỉ
Calculus 1 (Giải tích 1)
3 tín chỉ
Algebra (Đại số)
3 tín chỉ
Introduction to Computing and Programming
3 tín chỉ
HỌC KỲ II
- 18 tín chỉ
Tiếng Anh (Course 2_CLC)
8 tín chỉ
Vật lý 1 và thí nghiệm/Physics 1
4 tín chỉ
Calculus 2
3 tín chỉ
Programming with C++
3 tín chỉ
HỌC KỲ III
- 17 tín chỉ
Tiếng anh (Course 3_CLC)
8 tín chỉ
Probability and Statistics
3 tín chỉ
Soft Skill 1
0 tín chỉ
Discrete Mathematics 1
3 tín chỉ
Data Structures and Algorithms
3 tín chỉ
HỌC KỲ IV
- 19 tín chỉ
Triết học Mác Lênin
3 tín chỉ
General Law
2 tín chỉ
Soft Skill 2
0 tín chỉ
Scientific Research Methodology
2 tín chỉ
Discrete Mathematics 2
3 tín chỉ
Digital Electronics
3 tín chỉ
Computer Architecture
3 tín chỉ
Python
Programming
3 tín chỉ
HỌC KỲ V
- 17 tín chỉ
Kinh tế chính trị Mác Lênin
2 tín chỉ
Object-Oriented Programming
3 tín chỉ
Databases
3 tín chỉ
Computer Networks
3 tín chỉ
Operating Systems
3 tín chỉ
Fundamentals of Information Security
3 tín chỉ
HỌC KỲ VI
- 18 tín chỉ
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2 tín chỉ
Soft Skill 3
0 tín chỉ
Introduction to Software Engineering
3 tín chỉ
Introduction to Artificial Intelligence
3 tín chỉ
Database Management Systems
3 tín chỉ
Web Programming
3 tín chỉ
Internship
4 tín chỉ
- 17 tín chỉ
(Elective 1)
3 tín chỉ
HỌC KỲ VII
- 17 tín chỉ
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2 tín chỉ
Analysis & Design of Information Systems
3 tín chỉ
Mobile Application Development
3 tín chỉ
Software Project Management
3 tín chỉ
Elective 1
3 tín chỉ
Elective 2
3 tín chỉ
HỌC KỲ VIII
- 17 tín chỉ
Lịch sử Đảng CSVN
2 tín chỉ
Advanced Topics in Software Engineering
1 tín chỉ
Software Quality Assurance
3 tín chỉ
Software Requirement Analy
3 tín chỉ
Software Architecture and Design
3 tín chỉ
Elective 3
3 tín chỉ
HỌC KỲ IX
- 16 tín chỉ
Graduation Internship
16 tín chỉ
Chú giải
Bắt buộc chung
Cơ sở ngành
Giáo dục
chuyên nghiệp
Bắt buộc chung
nhóm ngành
Chuyên ngành
Luận văn tốt nghiệp
Bổ trợ ngành
Thực tập
Các học phần tự chọn
- 1. Service-Oriented Software Development (3TC)
- 2. Distributed Systems (3TC)
- 3. Human Computer Interaction (3TC)
- 4. Embedded System Development (3TC)
- 5. Secure Software Development (3TC)
Tiến trình học tập theo học chế tín chỉ -
Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm - SOFTWARE ENGINEERING
HỌC KỲ I
- 17 tín chỉ
Course 1_CLC
8 tín chỉ
Calculus 1
3 tín chỉ
Algebra
3 tín chỉ
Introduction to Computing and Programming
3 tín chỉ
HỌC KỲ II
- 18 tín chỉ
Course 2_CLC
8 tín chỉ
Vật lý 1 và thí nghiệm/Physics 1
4 tín chỉ
Calculus 2
3 tín chỉ
Programming with C++
3 tín chỉ
HỌC KỲ III
- 17 tín chỉ
Course 3_CLC
8 tín chỉ
Soft Skill 1
0 tín chỉ
Probability and Statistics
3 tín chỉ
Discrete Mathematics 1
3 tín chỉ
Data Structures and Algorithms
3 tín chỉ
HỌC KỲ IV
- 19 tín chỉ
Triết học Mác Lênin
3 tín chỉ
General Law
2 tín chỉ
Soft Skill 2
0 tín chỉ
Scientific Research Methodology
2 tín chỉ
Discrete Mathematics 2
3 tín chỉ
Digital Electronics
3 tín chỉ
Computer Architecture
3 tín chỉ
Computer Architecture
3 tín chỉ
Python Programming
3 tín chỉ
HỌC KỲ V
- 17 tín chỉ
Kinh tế chính trị Mác Lênin
2 tín chỉ
Fundamentals of Information Security
3 tín chỉ
Object-Oriented Programming
3 tín chỉ
Databases
3 tín chỉ
Computer Networks
3 tín chỉ
Operating Systems
3 tín chỉ
HỌC KỲ VI
- 17 tín chỉ
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2 tín chỉ
Soft Skill 3
0 tín chỉ
Introduction to Software Engineering
3 tín chỉ
Introduction to Artificial Intelligence
3 tín chỉ
Database Management Systems
3 tín chỉ
Web Programming
3 tín chỉ
Internship
3 tín chỉ
HỌC KỲ VII
- 17 tín chỉ
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2 tín chỉ
Analysis & Design of Information Systems
3 tín chỉ
Mobile Application Development
3 tín chỉ
Software Project Management
3 tín chỉ
Elective 1
3 tín chỉ
Elective 2
3 tín chỉ
HỌC KỲ VIII
- 15 tín chỉ
Lịch sử Đảng CSVN
2 tín chỉ
Web & Database Security
3 tín chỉ
Advanced Topics in Software Engineering
3 tín chỉ
Software Requirement Analy
3 tín chỉ
Software Architecture and Design
3 tín chỉ
Elective 3
3 tín chỉ
HỌC KỲ IX
- 16 tín chỉ
Graduation Internship
16 tín chỉ
Chú giải
Bắt buộc chung
Cơ sở ngành
Giáo dục
chuyên nghiệp
Bắt buộc chung
nhóm ngành
Chuyên ngành
Luận văn tốt nghiệp
Bổ trợ ngành
Thực tập
Các học phần tự chọn
- 1. Artificial Intelligence Graduation Module 1 (4TC)
- 2. Artificial Intelligence Graduation Module 2 (4TC)
Tiến trình học tập theo học chế tín chỉ -
Chuyên ngành: Hệ thống thông tin - INFORMATION TECHNOLOGY
HỌC KỲ I
- 17 tín chỉ
Course 1_CLC
8 tín chỉ
Algebra
3 tín chỉ
Calculus 1
3 tín chỉ
Introduction to Computing and Programming
3 tín chỉ
HỌC KỲ II
- 18 tín chỉ
Course 2_CLC
8 tín chỉ
Vật lý 1 và thí nghiệm/Physics 1
4 tín chỉ
Calculus 2
3 tín chỉ
Programming with C++
3 tín chỉ
HỌC KỲ III
- 17 tín chỉ
Course 3_CLC
8 tín chỉ
Soft Skill 1
0 tín chỉ
Probability and Statistics
3 tín chỉ
Discrete Mathematics 1
3 tín chỉ
Data Structures and Algorithms
3 tín chỉ
HỌC KỲ IV
- 19 tín chỉ
Triết học Mác Lênin
3 tín chỉ
Soft Skill 2
0 tín chỉ
General Law
2 tín chỉ
Scientific Research Methodology
2 tín chỉ
Discrete Mathematics 2
3 tín chỉ
Digital Electronics
3 tín chỉ
Computer Architecture
3 tín chỉ
Python Programming
3 tín chỉ
HỌC KỲ V
- 17 tín chỉ
Kinh tế chính trị Mác Lênin
2 tín chỉ
Fundamentals of Information Security
3 tín chỉ
Object-Oriented Programming
3 tín chỉ
Databases
3 tín chỉ
Computer Networks
3 tín chỉ
Operating Systems
3 tín chỉ
HỌC KỲ VI
- 21 tín chỉ
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2 tín chỉ
Soft Skill 3
0 tín chỉ
Introduction to Software Engineering
3 tín chỉ
Introduction to Artificial Intelligence
3 tín chỉ
Database Management Systems
3 tín chỉ
Web Programming
3 tín chỉ
Internship
4 tín chỉ
HỌC KỲ VII
- 17 tín chỉ
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2 tín chỉ
Analysis & Design of Information Systems
3 tín chỉ
Mobile Application Development
3 tín chỉ
IoT and Applications
3 tín chỉ
Data Mining
3 tín chỉ
Distributed Systems
4 tín chỉ
HỌC KỲ VIII
- 15 tín chỉ
Lịch sử Đảng CSVN
2 tín chỉ
Embedded System Development
3 tín chỉ
Advanced Topics in Information Systems
1 tín chỉ
Elective 1
3 tín chỉ
Elective 2
3 tín chỉ
Elective 3
3 tín chỉ
HỌC KỲ IX
- 16 tín chỉ
Graduation Internship
16 tín chỉ
Chú giải
Bắt buộc chung
Cơ sở ngành
Giáo dục
chuyên nghiệp
Bắt buộc chung
nhóm ngành
Chuyên ngành
Luận văn tốt nghiệp
Bổ trợ ngành
Thực tập
Các học phần tự chọn
- 1. Penetration Testing (Kiểm thử xâm nhập) (3TC)
- 2. Management of Information Security (Quản lý an toàn thông tin) (3TC)
- 3. Python Programming (Lập trình Python) (3TC)
- 4. Machine Learning (Học máy) (3TC)
- 5. Advanced Network Security (An toàn mạng nâng cao) (3TC)
Triển vọng nghề nghiệp
Sinh viên sau khi tốt nghiệp ngành Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) phù hợp với các vị trí việc làm sau:
– Có thể trở thành cán bộ kỹ thuật, quản lý, điều hành trong lĩnh vực khoa học máy tính;
– Có thể trở thành các lập trình viên, quản trị dự án, chuyên gia trí tuệ nhân tạo, chuyên gia phân tích dữ liệu;
– Có thể trở thành cán bộ nghiên cứu, cán bộ giảng dạy về khoa học máy tính (đặc biệt theo chuyên ngành khoa học dữ liệu) tại các Viện, Trung tâm nghiên cứu và các Cơ sở đào tạo;
– Có thể tiếp tục học tiếp lên trình độ sau đại học ở trong nước và nước ngoài, trở thành các nhà khoa học về khoa học máy tính, khoa học dữ liệu.
Học phí
1.100.000 đ/tín chỉ
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Mức học phí được điều chỉnh theo lộ trình phù hợp tương xứng với chất lượng đào tạo và đảm bảo tỷ lệ tăng không quá 15%/năm (theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ).
Điều kiện tuyển sinh
Tốt nghiệp THPT
hoặc tương đương,
Tham dự và trúng tuyển trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy
Tổ hợp xét tuyển: Toán, Lý, Hóa (khối A); hoặc Toán, Lý, Anh văn (khối A1)
HOẶC
Tham dự và trúng tuyển các phương án xét tuyển riêng
của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Quy trình nhập học
01
Chọn chương trình
02
Kiểm tra điều kiện
03
Chuẩn bị hồ sơ
04
Nộp hồ sơ
Web Programming
3 tín chỉ
Computer Architecture
3 tín chỉ